Tiếng Anh là ngôn ngữ vô cùng phổ biến và được sử dụng tại hầu hết các sân bay nội địa cũng như các sân bay quốc tế. Tuy nhiên, nhiều du khách rụt rè không dám bắt chuyện hoặc ngại giao tiếp Tiếng Anh khi đi du lịch nước ngoài vì sợ vốn tiếng Anh ít ỏi sẽ không đủ để giúp họ xoay sở tại sân bay. Trong phần này, Dehoctot giúp bạn tìm hiểu một vài tình huống tiếng anh chuyên ngành du lịch giao tiếp cơ bản tại sân bay để các bạn luôn tự tin giao tiếp nhé.
5 mẫu câu tiếng anh thông dụng rất quan trọng nếu như tiếng Anh của bạn mới bắt đầu
Excuse me. | Xin lỗi (xin lỗi vì làm phiền hoặc muốn nhờ vả chứ không phải mắc lỗi nha, cần phân biệt với sorry) |
I don’t understand. | Tôi nghe không hiểu. |
I don’t speak English very well. | Tiếng Anh của tôi không được tốt lắm. |
Excuse me, can you repeat what you said? | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại lời đã nói được không? |
Buying a ticket: mua vé
I’d like to reserve two seats to… | Tôi muốn đặt 2 chỗ đến… |
Will that be one way or round trip? | Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi? |
How much is a round trip ticket? | Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền? |
Will you pay by cash or by credit card? | Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng? |
Check-in: Một số mẫu câu dùng tại quầy làm thủ tục
Can I see your ticket and passport, please? | Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được không? |
Is anybody traveling with you today? | Có ai đi cùng bạn chuyến này không? |
How many luggage are you checking in? | Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý |
Would you like a window seat or an aisle seat? | Bạn muốn ngồi gần cửa sổ hay lối đi? |
We do not have any aisle seats remaining. Is a window seat ok with you or would you prefer a middle seat? | Rất tiếc hiện tại đã hêt ghế cạnh lối đi. Bạn muốn chọn ghế gần cửa sổ hay ghế giữa? |
Window seat please | Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ |
Do you have your booking reference? | Anh/ chị có mã số đặt vé không? |
Your passport and ticket, please. | Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay. |
Where are you flying to? | Anh/ chị bay đi đâu? |
How many bags are you checking in? | Anh/ chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý? |
Could I see your hand baggage, please. | Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị? |
Where can I get a trolley? | Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu? |
Are you carrying any liquids | Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không? |
Could you put any metallic objects into the tray, please? | Đề nghị anh/ chị bỏ các đồ kim loại vào khay. |
Please empty your pockets. | Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra. |
I’m afraid you can’t take that through. | Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được. |
In the departure lounge. | Phòng đợi khởi hành. |
What’s the flight number? | Số hiệu chuyến bay là gì? |
The flight’s been delayed | Chuyến bay đã bị hoãn. |
The flight’s been cancelled | Chuyến bay đã bị hủy. |
Last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32. | Lần gọi cuối cùng hành khách Smith tới Miami, đề nghị tới ngay cổng số 32. |
Could I see your passport and boarding card, please? | Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay |
Hoàn thành xong một số thủ tục check-in các bạn sẽ có thẻ lên máy bay (Boarding pass), nhân viên có thể thông báo lại cho bạn số cửa và giờ lên máy bay, các bạn sử dụng như bên dưới
Sau khi check-in và nhận thẻ lên máy bay
Here are your tickets. I am placing you two in 4A and 4K. The gate number is A5. It is on the bottom of the ticket. They will start boarding 20 minutes before the departure time. You should report to gate A5 by then. A5 is around the corner and down the hall. Thank you. | Vé của anh/chị đây. Ghế của anh/chị là 4A và 4K. Cổng A5. Điều này được ghi ở dòng cuối trên vé. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa 20 phút trước khi cất cánh. Anh/chị cần có mặt ở cổng A5 trước thời gian đó. Cảm ơn. |
Nếu bạn cần đến sự chỉ dẫn khi lên máy bay, thể tham khảo các mẫu câu
How do I get to gate C2? | Làm sao để đến được cửa C2? |
Where do we go next? | Chúng tôi sẽ đi đâu tiếp theo? |
Go to Gate C2, straight ahead then turn left | Mời đến cửa C2, đi thẳng sau đó rẽ trái |
On the Airplane: Trên máy bay
What’s your seat number? | Số ghế của quý khách là bao nhiêu? |
Could you please put that in the overhead locker? | Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu |
Please pay attention to this short safety demonstration | Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay |
Please turn off all mobile phones and electronic devices | Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác |
Please fasten your seat belt | Xin quý khách vui lòng thắt đây an toàn. |
How long does the flight take? | Chuyến bay đi hết bao lâu? |
Would you like any food or refreshments? | Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không? |
May I have something to eat/drink? | Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không? |
I’d like to drink Coke with no ice | Tôi muốn dùng coca cola không thêm đá |
We’ll be landing in about fifteen minutes | Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa |
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position | Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng |
please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off | Xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắt |
The local time is … | Giờ địa phương hiện tại là… |
At customs- Hải quan
What is your nationality? | Quốc tịch của bạn là gì? |
I’m Vietnamese | Tôi là người Việt |
May I see your passport please? | Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không? |
Here is my passport | Đây là hộ chiếu của tôi |
Are you here on business or leisure? | Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch? |
What is the reason for your visit? | Lý do đến đây của bạn là gì? |
I have a connecting flight | Tôi có một chuyến bay quá cảnh |
Because I want to rest with my family | Tôi đến nghỉ ngơi cùng với gia đình tôi |
I am traveling for work | Tôi đi công tác |
I am visiting family | Tôi đến thăm gia đình |
I will be here for_____days | Tôi sẽ ở trong_____ ngày |
I am staying at _____ | Tôi sẽ ở tại_____ |
Trên đây, Dehoctot tổng hợp giúp bạn các mẫu câu – cụm từ tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch | Phần 1: Trước hết là 5 mẫu câu tiếng anh phổ biến rất dành cho người mới bắt đầu, các tình huống khi mua vé, check-in, lên máy bay hoặc hải quan… Hy vọng mỗi người sẽ học tập tích cực và chủ động trang bị cho mình những hành trang Tiếng Anh để tự tin vi vu du lịch khắp nơi.